Máy định danh nhóm máu tự động - NEO

Máy NEO® là máy dòng lớn, miễn dịch huyết học tự động hoàn toàn, dùng để định danh nhóm máu với số lượng lớn, thích hợp cho ngân hàng máu.

 

 

Description: img_bb_automation.jpgDescription: 7-6-2016 9-55-16 AM.jpg

MÁY PHÂN TÍCH NHÓM MÁU HOÀN TOÀN TỰ ĐỘNG NEO Galileo US Version

 Bảng danh sách xét nghiệm chạy được trên máy NEO

·     Định danh nhóm máu ABO/Rh

·     Nhóm máu D yếu

·     Rh, Kell Phenotyping

·     Phenotyp hồng cầu

·     Tầm soát kháng thể bất thường
(2-cell, 3-cell, & Pooled)

·     Định danh kháng thể bất thường
Nhóm sơ cấp, nhóm D (+), nhóm D(-)

·      IgG DAT

·      IgG Crossmatch

·             Phản ứng chéo

·             Combs trực tiếp

·      CMV

·             TPHA

 

I

THÀNH PHẦN CỦA MÁY (01 bộ)

 

1

Khay giếng

Lên đến 15 khay

Tải và dở mẫu liên tục qua giao diện người dùng LED

2

Pipettor

Pipettor đôi

4 kim  pipet hút mẫu

1 kim pipet hút thuốc thử

3

Buồng ủ

8 vị trí ủ từ 38-40°C

6 vị trí ủ  nhiệt độ môi trường

4

Buồng rửa

máy rửa tự động với định dạng kim hút và phân phối  

5

Buồng ly tâm

Ly tâm khay và bộ lắc khay

Có thể dung nạp đầy hoặc từng phần các khay vi giếng

6

Buồng đọc

Camera CCD

Phân tích hình ảnh

7

Máy tính

Bộ xử lý: Intel Core 2 Duo

Bộ nhớ: ≥ 1 GB

Ổ đĩa: 1 ổ đĩa DVD

màn hình: màu, cảm ứng

8

Giao diện

Kết nối hai chiều

Serial RS232 hay LAN (network)

Người dùng chịu trách nhiệm để xác nhận các giao diện

9

Tài liệu hướng dẫn sử dụng, bảo dưỡng

01 bộ tiếng Anh

II

NGUYÊN TẮC XÉT NGHIỆM

Sử dụng kháng nguyên bắt giữ được cấp bằng sáng chế của Immucor, dựa trên công nghệ phủ kháng nguyên ở pha rắn dưới đáy vi giếng, do đó có thể thực hiện trên số lượng mẫu lớn trong cùng một thời gian xác định.

III

ĐỘ NHẠY/ ĐỘ ĐẶC HIỆU

Có độ nhạy, độ đặc hiệu cao hơn phương pháp gel card và kết tủa trong ống nghiệm.

IV

LƯỢNG MẪU/THỜI GIAN THỰC HIỆN  

 

1

Định nhóm và tầm soát tổng hợp

70 xét nghiệm/giờ

2

Định nhóm và tầm soát 2 cell

62 xét nghiệm/giờ

3

Định nhóm và tầm soát 3 cell

55 xét nghiệm/giờ

V

CÔNG SUẤT MẪU

Lên đến 224 mẫu

Tải và dở mẫu liên tục qua giao diện người dùng

VI

ĐƠN VỊ TÍNH NHỎ NHẤT

Hồng cầu mẫu: bộ

Anti A, B, O, hóa chất khác: chai

Khay vi giếng (Microplate): cái (khay)

VII

QUY CÁCH ĐÓNG GÓI NHỎ NHẤT

Hộp

VIII

CÁC THÔNG SỐ KHÁC

 

1

Đối tượng mẫu/Thể tích tối thiểu

 

Huyết tương: 500µL

Hồng cầu: 250µL

2

Điều kiện môi trường vận hành:

15–30°

20-80% không  ngưng tụ độ ẩm

3

Khoảng điện thế:

100 - 240 V, 47-63 Hz

4

Kích thước MÁY:

Dài: 35.4” x Cao: 73.2” x Rộng:86.6”

5

Khối lượng MÁY:

924 lb

6

Khả năng chấp nhận mẫu mã vạch:

Codabar

     Code 128

     Code 39

     Interleaved 2 of 5

     ISBT 128 (mã vạch nối không được cung cấp)

IX

DỊCH VỤ ĐI KÈM 

 

1

Có đội ngũ kỹ sư bảo trì tại Việt Nam liên tục 24/24

2

Thời gian giao hàng

≤ 60 ngày

3

Dịch vụ kỹ thuật kèm theo

Lắp đặt hoàn chỉnh, hướng dẫn sử dụng thành thạo tại nơi đặt máy

4

Cung cấp hóa chất vật tư , phụ tùng thay thế sau bán hàng

 ≥ 10 năm

Link Video:

https://www.youtube.com/watch?v=6_gbFKa1wPY