MÁY PHÂN TÍCH NHÓM MÁU HOÀN TOÀN TỰ ĐỘNG NEO Galileo US Version
· Định danh nhóm máu ABO/Rh · Nhóm máu D yếu · Rh, Kell Phenotyping · Phenotyp hồng cầu · Tầm soát kháng thể bất thường · Định danh kháng thể bất thường |
· IgG DAT · IgG Crossmatch · Phản ứng chéo · Combs trực tiếp · CMV · TPHA |
I |
THÀNH PHẦN CỦA MÁY (01 bộ) |
|
1 |
Khay giếng |
Lên đến 15 khay Tải và dở mẫu liên tục qua giao diện người dùng LED |
2 |
Pipettor |
Pipettor đôi 4 kim pipet hút mẫu 1 kim pipet hút thuốc thử |
3 |
Buồng ủ |
8 vị trí ủ từ 38-40°C 6 vị trí ủ nhiệt độ môi trường |
4 |
Buồng rửa |
máy rửa tự động với định dạng kim hút và phân phối |
5 |
Buồng ly tâm |
Ly tâm khay và bộ lắc khay Có thể dung nạp đầy hoặc từng phần các khay vi giếng |
6 |
Buồng đọc |
Camera CCD Phân tích hình ảnh |
7 |
Máy tính |
Bộ xử lý: Intel Core 2 Duo Bộ nhớ: ≥ 1 GB Ổ đĩa: 1 ổ đĩa DVD màn hình: màu, cảm ứng |
8 |
Giao diện |
Kết nối hai chiều Serial RS232 hay LAN (network) Người dùng chịu trách nhiệm để xác nhận các giao diện |
9 |
Tài liệu hướng dẫn sử dụng, bảo dưỡng |
01 bộ tiếng Anh |
II |
NGUYÊN TẮC XÉT NGHIỆM |
Sử dụng kháng nguyên bắt giữ được cấp bằng sáng chế của Immucor, dựa trên công nghệ phủ kháng nguyên ở pha rắn dưới đáy vi giếng, do đó có thể thực hiện trên số lượng mẫu lớn trong cùng một thời gian xác định. |
III |
ĐỘ NHẠY/ ĐỘ ĐẶC HIỆU |
Có độ nhạy, độ đặc hiệu cao hơn phương pháp gel card và kết tủa trong ống nghiệm. |
IV |
LƯỢNG MẪU/THỜI GIAN THỰC HIỆN |
|
1 |
Định nhóm và tầm soát tổng hợp |
70 xét nghiệm/giờ |
2 |
Định nhóm và tầm soát 2 cell |
62 xét nghiệm/giờ |
3 |
Định nhóm và tầm soát 3 cell |
55 xét nghiệm/giờ |
V |
CÔNG SUẤT MẪU |
Lên đến 224 mẫu Tải và dở mẫu liên tục qua giao diện người dùng |
VI |
ĐƠN VỊ TÍNH NHỎ NHẤT |
Hồng cầu mẫu: bộ Anti A, B, O, hóa chất khác: chai Khay vi giếng (Microplate): cái (khay) |
VII |
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI NHỎ NHẤT |
Hộp |
VIII |
CÁC THÔNG SỐ KHÁC |
|
1 |
Đối tượng mẫu/Thể tích tối thiểu |
Huyết tương: 500µL Hồng cầu: 250µL |
2 |
Điều kiện môi trường vận hành: |
15–30° 20-80% không ngưng tụ độ ẩm |
3 |
Khoảng điện thế: |
100 - 240 V, 47-63 Hz |
4 |
Kích thước MÁY: |
Dài: 35.4” x Cao: 73.2” x Rộng:86.6” |
5 |
Khối lượng MÁY: |
924 lb |
6 |
Khả năng chấp nhận mẫu mã vạch: |
Codabar → Code 128 → Code 39 → Interleaved 2 of 5 → ISBT 128 (mã vạch nối không được cung cấp) |
IX |
DỊCH VỤ ĐI KÈM |
|
1 |
Có đội ngũ kỹ sư bảo trì tại Việt Nam liên tục 24/24 |
Có |
2 |
Thời gian giao hàng |
≤ 60 ngày |
3 |
Dịch vụ kỹ thuật kèm theo |
Lắp đặt hoàn chỉnh, hướng dẫn sử dụng thành thạo tại nơi đặt máy |
4 |
Cung cấp hóa chất vật tư , phụ tùng thay thế sau bán hàng |
≥ 10 năm |
Link Video:
https://www.youtube.com/watch?v=6_gbFKa1wPY